Bank Liquidity Risk

Rủi ro Thanh khoản

API Name: /Financial/GetBankLiquidityRisk

Dưới đây là một số ví dụ minh họa về cách dữ liệu được trình bày trong API:

· "BankLiquidityRiskId": 1,

· "OrganCode": "ABB",

· "BankLiquidityTypeCode": "TOTAL",

· "Ticker": "ABB",

· "YearReport": 2010,

· "LengthReport": 5,

· "LengthSeries": 0,

· "StartDate": "2010-01-01T00:00:00",

· "EndDate": "2010-12-31T00:00:00",

· "SourceName": "OTC- BCTC NĂM 2010",

· "Note": "",

· "PublicDate": "2011-06-09T00:00:00",

· "IsAudit": false,

· "Status": 1,

· "CreateDate": "2011-06-09T00:00:00",

· "UpdateDate": "2011-06-09T00:00:00",

· "BRL1": 799106091513,

· "BRL2": 736099414685,

· "BRL3": 8550235829979,

· "BRL4": 0,

· "BRL5": 859200000,

· "BRL6": 11728192948022,

· "BRL7": 7542710405293,

· "BRL8": 169862189881,

· "BRL9": 256043367871,

· "BRL10": 4781816948465,

· "BRL11": 34564926395709,

· "BRL12": 9437153634244,

· "BRL13": 0,

· "BRL14": 13986212955048,

· "BRL15": 0,

· "BRL16": 0,

· "BRL17": 7071044173423,

· "BRL18": 1528560093007,

· "BRL19": 32022970855722,

· "BRL20": 2541955539987

Field NameData TypeData LengthDescription_VNDescription_EN

BankLiquidityRiskId

bigint

Khóa chính của bảng auto-generated IDENTITY(1,1)

OrganCode

nvarchar

15

Mã doanh nghiệp theo quy định của StoxPlus

BankLiquidityTypeCode

nvarchar

5

Loại thanh khoản

Ticker

nvarchar

20

Mã chứng khoán

YearReport

int

Năm báo cáo

LengthReport

int

Quý báo cáo. Vd: 1,2,3,4,5,6,9

LengthSeries

int

Số tháng của kỳ báo cáo. Vd: 3 tháng, 6 tháng, 15 tháng,…

StartDate

date

Ngày bắt đầu kỳ báo cáo

EndDate

date

Ngày kết thúc báo cáo

SourceName

nvarchar

255

Tên nguồn báo cáo

Note

nvarchar

500

Ghi chú

PublicDate

date

Ngày công bố báo cáo của doanh nghiệp

IsAudit

bit

Kiểm toán >< Chưa kiểm toán

Status

tinyint

Trạng thái của bản ghi. 0: record khóa; 1: record mở; 2: record đã xóa

CreateDate

datetime

Ngày tạo record

UpdateDate

datetime

Ngày cập nhật record

BRL1

Decimal

(18,0)

I- Tiền mặt vàng bạc, đá quý

BRL2

Decimal

(18,0)

II-Tiền gủi tại NHNN

BRL3

Decimal

(18,0)

III- Tiền gủi tại và cho vay các TCTD khác(*)

BRL4

Decimal

(18,0)

IV-Chứng khoán kinh doanh(*)

BRL5

Decimal

(18,0)

V- Các công cụ tài chính phát sinh và các tài sản chính khác(*)

BRL6

Decimal

(18,0)

VI- Cho vay khách hàng(*)

BRL7

Decimal

(18,0)

VII-Chứng khoán đầu tư(*)

BRL8

Decimal

(18,0)

VIII- Góp vốn đầu tư dài hạn(*)

BRL9

Decimal

(18,0)

IX- Tài sản cố định và đầu tư bất động sản

BRL10

Decimal

(18,0)

X- Tài sản có khác(*)

BRL11

Decimal

(18,0)

Tổng tài sản

BRL12

Decimal

(18,0)

Các khoản nợ chính phủ và NHNN

BRL13

Decimal

(18,0)

Tiền gửi và vay các Tổ chức TD khác

BRL14

Decimal

(18,0)

Tiền gủi của khách hàng

BRL15

Decimal

(18,0)

ICác công cụ tài chính phát sinh và các khoản nợ tài chính khác

BRL16

Decimal

(18,0)

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi ro

BRL17

Decimal

(18,0)

Phát hành giấy tờ có giá

BRL18

Decimal

(18,0)

Các khoản nợ khác

BRL19

Decimal

(18,0)

Tổng nợ phải trả

BRL20

Decimal

(18,0)

Mức chênh thanh khoản ròng

Last updated